Ana səhifə

TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 9360: 2012


Yüklə 1.42 Mb.
səhifə9/9
tarix25.06.2016
ölçüsü1.42 Mb.
1   2   3   4   5   6   7   8   9

PHỤ LỤC L

(Tham khảo)



Mẫu tổng hợp độ cao các mốc đo lún

Bảng L.1 - Mẫu tổng hợp độ cao các mốc đo lún

Thứ tự

Kí hiệu mốc

H-01 10-01-99

H-02 11-02-99

H-03 17-3-99

H-04 15-4-99

1

M1

5,508 10

5,507 80

5,507 80

5,507 80

2

M2

5,411 70

5,411 00

5,410 30

5,409 70

3

M3

6,603 00

6,602 00

6,600 60

6,599 70

4

M4

6,563 70

6,562 60

6,560 40

6,559 40

5

M5

5,190 70

5,189 50

5,188 00

5,186 90

6

M6

5,100 30

5,099 20

5,096 90

5,095 40

7

M7

5,047 60

5,046 50

5,043 90

5,042 60

8

M8

5,183 30

5,182 20

5,179 50

5,177 90

9

M9

5,865 40

5,864 00

5,862 00

5,861 10

10

M10

6,660 20

6,658 40

6,657 20

6,656 20

11

M11

5,959 00

5,957 30

5,956 20

5,955 60

12

M12

5,441 90

5,440 10

5,439 50

5,439 30

13

M13

5,343 00

5,341 70

5,341 30

5,341 10

14

M14

5,354 60

5,352 60

5,351 50

5,350 00

15

M15

5,131 00

5,129 10

5,128 50

5,127 10

16

M16

5,473 20

5,472 90

5,472 60

5,472 10


PHỤ LỤC M

(Tham khảo)



Mẫu tổng hợp kết quả đo lún

Thời gian đo chu kì 01:10-01-99

Thời gian đo chu kì 02: 11-02-99

Thời gian đo chu kì 03: 17-3-99



Thời gian đo chu kì 04: 15-4-99

Thứ tự

Kí hiệu mốc

Chu kì 02-01, mm

Chu kì 03-02, mm

Chu kì 04-03, mm

1

M1

- 0,30

0,00

0,00

2

M2

- 0,70

- 0,70

- 0,60

3

M3

- 1,00

- 1,40

- 0,90

4

M4

- 1,10

-2,20

- 1,00

5

M5

- 1,20

- 1,50

- 1,10

6

M6

- 1,10

-2,30

- 1,50

7

M7

- 1,10

-2,60

- 1,30

8

M8

- 1,10

-2,70

- 1,60

9

M9

- 1,40

-2,00

- 0,90

10

M10

- 1,80

- 1,20

- 1,00

11

M11

- 1,70

- 1,10

- 0,60

12

M12

- 1,80

- 0,60

- 0,20

13

M13

- 1,30

- 0,40

- 0,20

14

M14

-2,00

- 1,10

- 1,50

15

M15

- 1,90

- 0,60

- 1,40

16

M16

- 0,30

- 0,30

- 0,50

Lún trung bình

- 1,24

- 1,29

- 0,89

Lún max

- 2,00

- 2,70

- 1,60

Lún min

- 0,30

0,00

0,00

Lún lệch

- 1,70

- 2,70

- 1,60


PHỤ LỤC P

(Tham khảo)



Các dạng biểu đồ và bình đồ lún công trình



Hình P.1 - Biểu đồ lún theo trục dọc công trình



Hình P.2 - Biểu đồ lún theo thời gian của các mốc đặc trưng



Hình P.3 - Biểu đồ lún công trình (chu kì n so với chu kì 1)
MỤC LỤC

1. Phạm vi áp dụng

2. Thuật ngữ và định nghĩa

3. Quy định chung

4. Thiết kế phương án đo độ lún công trình

5. Thiết kế đo độ lún công trình

6. Mốc chuẩn và mốc đo lún

7. Xác lập cấp đo, thiết kế sơ đồ đo, chu kỳ đo

8. Đo độ lún công trình bằng phương pháp đo cao hình học

9. Xử lý số liệu đo độ lún công trình và đánh giá độ ổn định của các mốc chuẩn

10. Lập báo cáo kết quả đo độ lún

11. Phụ lục A (Tham khảo) Kích thước rây sử dụng trên thế giới

12. Phụ lục A (Tham khảo) Cấu tạo một số loại mốc đo độ lún nền và công trình

13. Phụ lục C (Tham khảo) Sơ đồ bố trí mốc đo độ lún công trình

14. Phụ lục D (Tham khảo) Chọn cấp đo độ lún dựa vào đặc điểm của nền đất và tầm quan trọng của công trình

15. Phụ lục E (Tham khảo) Mẫu số đo chênh lệch độ cao theo các cấp

16. Phụ lục F (Tham khảo) Mẫu ghi kết quả đo chênh cao các mốc trên sơ đồ

17. Phụ lục G (Tham khảo) Trình tự tính toán bình sai theo phương pháp bình sai gián tiếp

18. Phụ lục H (Tham khảo) Kiểm tra độ ổn định của các mốc chuẩn bằng phương pháp phân tích hệ số tương quan giữa các trị đo

19. Phụ lục I (Tham khảo) Đánh giá độ ổn định của các mốc chuẩn bằng thuật toán bình sai lưới tự do

20. Phụ lục K (Tham khảo) Các kết quả đo đạc, bình sai và tính toán độ lún công trình

21. Phụ lục L (Tham khảo) Mẫu tổng hợp độ cao các mốc đo lún



22. Phụ lục M (Tham khảo) Mẫu tổng hợp kết quả đo lún

23. Phụ lục P (Tham khảo) Các dạng biểu đồ và bình đồ lún công trình
1   2   3   4   5   6   7   8   9


Verilənlər bazası müəlliflik hüququ ilə müdafiə olunur ©atelim.com 2016
rəhbərliyinə müraciət