Ana səhifə

TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 9360: 2012


Yüklə 1.42 Mb.
səhifə8/9
tarix25.06.2016
ölçüsü1.42 Mb.
1   2   3   4   5   6   7   8   9

Bảng K.12 - Kết quả tính độ lún chu kì 02 đo ngày 11 - 2 -1999

Công trình: …………………………………….

Thứ tự

Tên mốc

Độ cao

H, m

Độ lún tương

đối L, mm

Độ lún tổng cộng

Ltc, mm

Ghi chú

1

M13

5,341 51

- 1,47

- 1,47




2

M12

5,439 91

-2,03

-2,03




3

M11

5,957 04

- 1,98

- 1,98




4

M10

6,658 28

- 1,94

- 1,94




5

M9

5,863 82

- 1,70

- 1,70




6

M8

5,182 05

- 1,25

- 1,25




7

M7

5,046 38

- 1,31

- 1,31




8

M6

5,099 01

- 1,36

- 1,36




9

M5

5,189 35

- 1,41

- 1,41




10

M2

5,410 78

- 0,97

- 0,97




11

M4

6,562 38

- 1,30

- 1,30




12

M1

5,507 61

- 0,56

- 0,56




13

M16

5,472 65

- 0,54

- 0,54




14

M15

5,128 80

-2,22

-2,22




15

M14

5,352 34

-2,30

-2,30




16

M3

6,601 78

- 1,23

- 1,23







Độ lún trung bình của công trình trong chu kì 02:

- 1,47 mm.

Độ lún trung bình tổng cộng của công trình:

- 1,47 mm.

Độ lún max trong chu kì 02 (tại mốc M14):

- 2,30 mm.

Độ lún min trong chu kì 02 (tại mốc M16):

- 0,54 mm.

Độ lún tổng cộng max (tại mốc M14):

- 2,30 mm.

Độ lún tổng cộng min (tại mốc M16):

- 0,54 mm.

Tốc độ lún trung bình của công trình trong chu kì 02:

-1,43 mm trong một tháng

Tốc độ lún trung bình của công trình từ khi bắt đầu quan sát:

-1,43 mm trong một tháng

Bảng K.13 - Kết quả tính độ lún chu kì 03 đo ngày 17- 3 -1999

Công trình: ……………………………………….

Thứ tự

Tên mốc

Độ cao

H, m


Độ lún tương

đối L, mm

Độ lún tổng cộng

Ltc, mm

Ghi chú

1

M13

5,341 56

- 0,05

- 1,42




2

M12

5,439 72

- 0,19

- 2,22




3

M11

5,956 41

- 0,63

- 2,61




4

M10

6,657 44

- 0,84

- 2,78




5

M9

5,862 28

- 1,54

- 3,24




6

M8

5,179 77

- 2,28

- 3,53




7

M7

5,044 17

- 2,21

- 3,52




8

M6

5,097 16

- 1,85

- 3,21




9

M5

5,188 26

- 1,09

- 2,50




10

M2

5,410 56

- 0,22

- 1,19




11

M4

6,560 65

- 1,73

- 3,03




12

M1

5,507 97

0,36

- 0,20




13

M16

5,472 79

0,14

- 0,40




14

M15

5,128 71

- 0,09

- 2,31




15

M14

5,351 73

- 0,61

- 2,91




16

M3

6,600 86

- 0,92

- 2,15







Độ lún trung bình của công trình trong chu kì 03:

- 0,85 mm.

Độ lún trung bình tổng cộng của công trình:

- 2,33 mm.

Độ lún max trong chu kì 03 (tại mốc M8):

- 2,28 mm.

Độ lún min trong chu kì 03 (tại mốc M1):

- 0,36 mm.

Độ lún tổng cộng max (tại mốc M8):

- 3,53 mm.

Độ lún tổng cộng min (tại mốc M1):

- 0,20 mm.

Tốc độ lún trung bình của công trình trong chu kì 03:

- 0,75 mm trong một tháng.

Tốc độ lún trung bình của công trình từ khi bắt đầu quan sát:

- 1,07 mm trong một tháng.

Bảng K.14 - Kết quả tính độ lún chu kỳ 04 đo ngày 15 - 4 - 1999

Công trình: …………………………………….

Thứ tự

Tên mốc

Độ cao

H, m

Độ lún tương

đối L, mm

Độ lún tổng cộng

Ltc, mm

Ghi chú

1

M13

5,341 17

- 0,39

- 1,81




2

M12

5,439 36

- 0,36

- 2,58




3

M11

5,955 64

- 0,77

- 3,38




4

M10

6,656 27

- 1,17

- 3,95




5

M9

5,861 20

- 1,08

- 4,32




6

M8

5,177 88

- 1,89

- 5,42




7

M7

5,042 67

- 1,50

- 5,02




8

M6

5,095 45

- 1,71

- 4,92




9

M5

5,186 93

- 1,33

- 3,83




10

M2

5,409 81

- 0,75

- 1,94




11

M4

6,559 48

- 1,17

- 4,20




12

M1

5,507 92

- 0,05

- 0,25




13

M16

5,472 23

- 0,56

- 0,96




14

M15

5,127 24

- 1,47

- 3,78




15

M14

5,350 05

- 1,68

- 4,59




16

M3

6,599 74

- 1,12

- 3,27







Độ lún trung bình của công trình trong chu kì 04:

- 1,06 mm.

Độ lún trung bình tổng cộng của công trình:

- 3,39 mm.

Độ lún max trong chu kì 04 (tại mốc M8):

- 1,89 mm.

Độ lún min trong chu kì 04 (tại mốc M1):

- 0,05 mm.

Độ lún tổng cộng max (tại mốc M8):

- 5,42 mm.

Độ lún tổng cộng min (tại mốc M1):

- 0,25 mm.

Tốc độ lún trung bình của công trình trong chu kì 04:

- 1,10 mm trong một tháng.

Tốc độ lún trung bình của công trình từ khi bắt đầu quan sát:

- 1,08 mm trong một tháng.

1   2   3   4   5   6   7   8   9


Verilənlər bazası müəlliflik hüququ ilə müdafiə olunur ©atelim.com 2016
rəhbərliyinə müraciət