Ana səhifə

TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 9360: 2012


Yüklə 1.42 Mb.
səhifə6/9
tarix25.06.2016
ölçüsü1.42 Mb.
1   2   3   4   5   6   7   8   9

Bảng K.3 - Độ cao bình sai của các mốc - chu kì 01

Thứ tự

Tên

Hbs, m

MH, mm

Ghi chú

1

R2

5,602 72

0,39




2

R1

4,899 56

0,48




3

R3

5,814 66

0,37




4

M13

5,342 98

0,48




5

M12

5,441 94

0,48




6

M11

5,959 02

0,57




7

M10

6,660 22

0,60




8

M9

5,865 52

0,60




9

M8

5,183 30

0,64




10

M7

5,047 69

0,66




11

M6

5,100 38

0,65




12

M5

5,190 76

0,63




13

M2

5,411 75

0,57




14

M4

6,563 68

0,61




15

M1

5,508 17

0,63




16

M16

5,473 19

0,66




17

M15

5,131 02

0,66




18

M14

5,354 64

0,63




19

M3

6,603 01

0,61




Bình sai lưới thuỷ chuẩn

Công trình ……………………………………..



Chu kì: 02. Thời gian đo 11/02/1999

Số lượng mốc đã biết độ cao : 1

Số lượng mốc cần xác định : 19

Số lượng tuyến đo trong lưới : 26

Tổng số trạm máy các tuyến đo : 60 trạm

Sai số đơn vị trọng số : 0,16 mm trên một trạm



Bảng K.4 - Các mốc đã có độ cao

Thứ tự

Tên

H, m

Ghi chú

1

MC1

6,000 0




Bảng K.5 - Bình sai hiệu độ cao đo

Thứ tự

D

C

Trị đo, mm

Vi, mm

Trị BS, mm

Mh, mm

N

1

MC1

R2

- 397,60

- 0,09

- 397,69

0,24

4

2

R2

R1

- 703,30

- 0,21

- 703,51

0,20

2

3

R1

R3

916,70

- 0,53

916,17

0,24

5

4

R3

R2

- 212,40

- 0,26

- 212,66

0,20

3

5

R3

MC1

185,10

- 0,07

185,03

0,23

3

6

R2

M13

- 260,90

0,10

- 260,80

0,19

2

7

M13

M12

98,20

0,20

98,40

0,21

3

8

M12

M11

517,10

0,03

517,13

0,22

2

9

M11

M10

701,10

0,14

701,24

0,13

1

10

M10

M9

- 794,60

0,14

- 794,46

0,13

1

11

M9

M11

93,10

0,12

93,22

0,13

1

12

M9

M8

- 681,80

0,03

- 681,77

0,22

2

13

M8

M7

- 135,70

0,03

- 135,67

0,22

2

14

M7

M6

52,60

0,03

52,63

0,22

2

15

M6

M5

90,30

0,03

90,33

0,22

2

16

M5

M2

221,40

0,03

221,43

0,22

2

17

M2

M4

1 151,60

0,00

1 151,60

0,13

1

18

M4

M3

39,40

0,00

39,40

0,13

1

19

M2

M3

1 191,00

0,00

1 191,00

0,13

1

20

M2

M1

96,80

0,03

96,83

0,22

2

21

M1

M16

- 35,00

0,04

- 34,96

0,22

2

22

M16

M15

- 343,90

0,05

- 343,85

0,26

3

23

M15

M14

223,50

0,04

223,54

0,22

2

24

M14

M13

- 10,90

0,07

- 10,83

0,29

4

25

R2

M12

- 162,30

- 0,10

- 162,40

0,19

2

26

R3

M2

- 404,20

0,01

- 404,19

0,29

5

Bình sai lưới thuỷ chuẩn

Công trình ……………………………………………



Chu kì: 03. Thời gian đo: 17/03/1999

Số lượng mốc đã biết độ cao : 1

Số lượng mốc cần xác định : 19

Số lượng tuyến đo trong lưới : 26

Tổng số trạm máy các tuyến đo : 60 trạm

Sai số đơn vị trọng số : 0,16mm trên một trạm



Bảng K.6 - Các mốc đã có độ cao

Thứ tự

Tên

H, m

Ghi chú

1

MC1

6,000 0




Bảng K.7- Bình sai hiệu độ cao đo

Thứ tự

D

C

Trị đo, mm

Vi, mm

Trị BS, mm

Mh, mm

N

1

MC1

R2

- 397,10

0,00

- 397,10

0,23

4

2

R2

R1

- 705,30

0,15

- 705,15

0,20

2

3

R1

R3

917,00

0,36

917,36

0,23

5

4

R3

R2

- 212,40

0,19

- 212,21

0,19

3

5

R3

MC1

184,90

0,00

184,90

0,22

3

6

R2

M13

- 261,30

- 0,04

- 261,34

0,18

2

7

M13

M12

98,20

- 0,04

98,16

0,20

3

8

M12

M11

516,70

0,00

516,70

0,21

2

9

M11

M10

701,00

0,03

701,03

0,13

1

10

M10

M9

- 795,20

0,03

- 795,17

0,13

1

11

M9

M11

94,10

0,03

94,13

0,13

1

12

M9

M8

- 682,50

0,00

- 682,50

0,21

2

13

M8

M7

- 135,60

0,00

- 135,60

0,21

2

14

M7

M6

53,00

- 0,01

52,99

0,21

2

15

M6

M5

91,10

0,00

91,10

0,21

2

16

M5

M2

222,30

0,00

222,30

0,21

2

17

M2

M4

1 149,90

0,20

1 150,10

0,13

1

18

M4

M3

40,00

0,20

40,20

0,13

1

19

M2

M3

1 190,50

- 0,20

1 190,30

0,13

1

20

M2

M1

97,40

0,01

97,41

0,21

2

21

M1

M16

- 35,20

0,01

- 35,19

0,21

2

22

M16

M15

- 344,10

0,02

- 344,08

0,25

3

23

M15

M14

223,00

0,02

223,02

0,21

2

24

M14

M13

- 10,20

0,03

- 10,17

0,28

4

25

R2

M12

- 163,20

0,02

- 163,18

0,18

2

26

R3

M2

- 404,60

0,05

- 404,55

0,28

5
1   2   3   4   5   6   7   8   9


Verilənlər bazası müəlliflik hüququ ilə müdafiə olunur ©atelim.com 2016
rəhbərliyinə müraciət