Bảng I.3.a - Trị đo và các đại lượng bình sai trong chu kì 2
Thứ tự
|
Tên đoạn đo
|
Chênh cao đo, m
|
Số trạm
|
Số hiệu chỉnh, m
|
Số chênh cao sau bình sai, m
|
1
|
Rp2 - Rp4
|
- 0,868 4
|
1
|
- 0,000 1
|
- 0,868 5
|
2
|
Rp4 - Rp3
|
- 0,204 2
|
1
|
- 0,000 1
|
- 0,204 1
|
3
|
Rp3 - Rp1
|
- 0,453 5
|
1
|
0,000 1
|
-0,453 6
|
4
|
Rp1 - Rp2
|
-0,210 8
|
1
|
0,000 1
|
-0,2109
|
5
|
Rp2 - Rp3
|
- 0,664 7
|
1
|
0,000 2
|
- 0,664 5
|
Sai số trung phương đơn vị trọng số mh = 0,21 mm trên một trạm.
Bảng l.4a - Độ cao của các mốc sau bình sai
Thứ tự
|
Tên mốc
|
H, m
|
Độ lệch, mm
|
mH, mm
|
Đánh giá độ ổn định
|
1
|
Rp1
|
7,225 1
|
- 0,13
|
0,12
|
Ồn định
|
2
|
Rp2
|
7,436 0
|
- 0,21
|
0,09
|
Ồn định
|
3
|
Rp3
|
6,771 5
|
0,07
|
0,07
|
Ồn định
|
4
|
Rp4
|
6,567 4
|
0,01
|
0,12
|
Ồn định
|
d) Tiếp tục bình sai đối với các kết quả đo của chu kì 3 ta được các số hiệu chỉnh trong Bảng l.3b và Bảng l.4b.
Bảng l.3b - Trị đo và các đại lượng bình sai trong chu kì 3
Thứ tự
|
Tên đoạn đo
|
Chênh cao đo, m
|
Số trạm
|
Số hiệu chỉnh, m
|
Số chênh cao sau bình sai, m
|
1
|
Rp2 - Rp4
|
- 0,868 0
|
1
|
0,000 1
|
- 0,868 1
|
2
|
Rp4 - Rp3
|
- 0,204 3
|
1
|
0,000 1
|
- 0,204 3
|
3
|
Rp3 - Rp1
|
- 0,453 3
|
1
|
0,000 0
|
- 0,453 3
|
4
|
Rp1 - Rp2
|
- 0,210 4
|
1
|
0,000 0
|
- 0,2104
|
5
|
Rp2 - Rp3
|
- 0,663 7
|
1
|
0,000 0
|
- 0,663 7
|
Sai số trung phương đơn vị trọng số mh = 0,01 mm trên một trạm.
Bảng l.4b - Độ cao của các mốc sau bình sai
Thứ tự
|
Tên mốc
|
H, m
|
Độ lệch, mm
|
mH, mm
|
Đánh giá độ ổn định
|
1
|
Rp1
|
7,224 9
|
- 0,03
|
0,01
|
Ồn định
|
2
|
Rp2
|
7,435 3
|
- 0,83
|
0,01
|
Không ổn định
|
3
|
Rp3
|
6,771 6
|
0,16
|
0,01
|
Ồn định
|
4
|
Rp4
|
6,567 3
|
- 0,13
|
0,01
|
Ồn định
|
e) Chu kì 4 cũng được bình sai tương tự như các chu kì trước.
Mốc Rp2 không ổn định nên không được sử dụng để định vị lưới. Kết quả bình sai các trị đo trong chu kì 4 được ghi trong Bảng l.3c và Bảng l.4c.
Bảng l.3c - Trị đo và các đại lượng bình sai trong chu kì 4
Thứ tự
|
Tên đoạn đo
|
Chênh cao đo, m
|
Số trạm
|
Số hiệu chỉnh, m
|
Số chênh cao sau bình sai, m
|
1
|
Rp2 - Rp4
|
- 0,867 5
|
1
|
0,000 0
|
- 0,867 5
|
2
|
Rp4 - Rp3
|
- 0,204 5
|
1
|
0,000 0
|
0,204 5
|
3
|
Rp3 - Rp1
|
- 0,453 0
|
1
|
0,000 1
|
0,453 1
|
4
|
Rp1 - Rp2
|
- 0,202 8
|
1
|
0,000 1
|
0,209 9
|
5
|
Rp2 - Rp3
|
- 0,663 2
|
1
|
0,000 1
|
- 0,663 1
|
Sai số trung phương đơn vị trọng số mh = 0,14 mm trên một trạm.
Bảng l.4c - Độ cao của các mốc sau bình sai
Thứ tự
|
Tên mốc
|
H, m
|
Độ lệch, mm
|
mH, mm
|
Đánh giá độ ổn định
|
1
|
Rp1
|
7,2249
|
- 0,09
|
0,08
|
Ồn định
|
2
|
Rp2
|
7,4348
|
- 1,40
|
0,08
|
Không ổn định
|
3
|
Rp3
|
6,7717
|
0,26
|
0,06
|
Ồn định
|
4
|
Rp4
|
6,5672
|
- 0,17
|
0,08
|
Ồn định
|
PHỤ LỤC K
(Tham khảo)
Các kết quả đo đạc, bình sai và tính toán độ lún công trình
Bình sai lưới thuỷ chuẩn
Công trình ……………………………….
Chu kì 01. Thời gian đo: 11/01/1999
Số lượng mốc đã biết độ cao : 1
Số lượng mốc cần xác định : 19
Số lượng tuyến đo trong lưới : 26
Tổng số trạm máy các tuyến đo : 60 trạm
Sai số đơn vị trọng số : 0,25 mm trên một trạm
Bảng K.1 - Các mốc đã có độ cao
Thứ tự
|
Tên
|
H, m
|
Ghi chú
|
1
|
MC1
|
6,000 0
|
|
Bảng K.2 - Bình sai hiệu độ cao đo
Thứ tự
|
D
|
C
|
Trị đo, mm
|
Vi, mm
|
Trị BS, mm
|
Mh, mm
|
N
|
1
|
MC1
|
R2
|
- 397,20
|
- 0,08
|
- 397,28
|
0,39
|
4
|
2
|
R2
|
R1
|
- 703,40
|
0,24
|
- 703,16
|
0,33
|
2
|
3
|
R1
|
R3
|
914,50
|
0,60
|
915,10
|
0,39
|
5
|
4
|
R3
|
R2
|
-212,00
|
0,06
|
-211,94
|
0,31
|
3
|
5
|
R3
|
MC1
|
185,40
|
- 0,06
|
185,34
|
0,37
|
3
|
6
|
R2
|
M13
|
- 259,90
|
0,15
|
- 259,75
|
0,30
|
2
|
7
|
M13
|
M12
|
98,70
|
0,26
|
98,96
|
0,33
|
3
|
8
|
M12
|
M11
|
517,30
|
- 0,21
|
517,09
|
0,35
|
2
|
9
|
M11
|
M10
|
701,10
|
0,10
|
701,20
|
0,21
|
1
|
10
|
M10
|
M9
|
-794,80
|
0,10
|
- 794,70
|
0,21
|
1
|
11
|
M9
|
M11
|
93,30
|
0,20
|
93,50
|
0,21
|
1
|
12
|
M9
|
M8
|
- 682,00
|
- 0,21
|
- 682,21
|
0,35
|
2
|
13
|
M8
|
M7
|
-135,40
|
- 0,21
|
- 135,61
|
0,35
|
2
|
14
|
M7
|
M6
|
52,90
|
- 0,21
|
52,69
|
0,35
|
2
|
15
|
M6
|
M5
|
90,60
|
- 0,21
|
90,39
|
0,35
|
2
|
16
|
M5
|
M2
|
221,20
|
- 0,21
|
220,99
|
0,35
|
2
|
17
|
M2
|
M4
|
1 151,90
|
0,03
|
1 151,93
|
0,21
|
1
|
18
|
M4
|
M3
|
39,30
|
0,03
|
39,33
|
0,21
|
1
|
19
|
M2
|
M3
|
1 191,30
|
- 0,03
|
1 191,27
|
0,21
|
1
|
20
|
M2
|
M1
|
96,40
|
0,02
|
96,42
|
0,35
|
2
|
21
|
M1
|
M16
|
- 35,00
|
0,02
|
- 34,98
|
0,35
|
2
|
22
|
M16
|
M15
|
- 342,20
|
0,03
|
- 342,17
|
0,42
|
3
|
23
|
M15
|
M14
|
223,60
|
0,02
|
223,62
|
0,35
|
2
|
24
|
M14
|
M13
|
- 11,70
|
0,04
|
- 11,66
|
0,47
|
4
|
25
|
R2
|
M12
|
- 160,40
|
- 0,39
|
- 160,79
|
0,30
|
2
|
26
|
R3
|
M2
|
- 403,50
|
0,59
|
-402,91
|
0,47
|
5
|
|