Ana səhifə

TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 9360: 2012


Yüklə 1.42 Mb.
səhifə7/9
tarix25.06.2016
ölçüsü1.42 Mb.
1   2   3   4   5   6   7   8   9

Bảng K.8 - Độ sai bình sai của các mốc - Chu kỳ 03

Thứ tự

Tên

Hbs, m

MH, mm

Ghi chú

1

R2

5,602 90

0,23




2

R1

4,897 74

0,29




3

R3

5,815 10

0,22




4

M13

5,341 56

0,29




5

M12

5,439 72

0,29




6

M11

5,956 41

0,35




7

M10

6,657 44

0,36




8

M9

5,862 28

0,36




9

M8

5,179 77

0,38




10

M7

5,044 17

0,40




11

M6

5,097 16

0,39




12

M5

5,188 26

0,38




13

M2

5,410 56

0,34




14

M4

6,560 65

0,37




15

M1

5,507 97

0,38




16

M16

5,472 79

0,40




17

M15

5,128 71

0,40




18

M14

5,351 73

0,38




19

M3

6,600 86

0,37




Bình sai lưới thuỷ chuẩn

Công trình …………………………………………



Chu kì: 04. Thời gian đo: 15/04/1999

Số lượng mốc đã biết độ cao : 1

Số lượng mốc cần xác định : 19

Số lượng tuyến đo trong lưới : 26

Tổng số trạm máy các tuyến đo : 60 trạm

Sai số đơn vị trọng số : 0,10 mm trên một trạm



Bảng K.9 - Các mốc đã có độ cao

Thứ tự

Tên

H, m

Ghi chú

1

MC1

6,000 0




Bảng K.10 - Bình sai hiệu độ cao đo

Thứ tự

D

C

Trị đo, mm

Vi, mm

Trị BS, mm

Mh, mm

N

1

MC1

R2

- 397,10

0,00

- 397,10

0,23

4

2

R2

R1

- 705,30

0,15

- 705,15

0,20

2

3

R1

R3

917,00

0,36

917,36

0,23

5

4

R3

R2

- 212,40

0,19

- 212,21

0,19

3

5

R3

MC1

184,90

0,00

184,90

0,22

3

6

R2

M13

- 261,30

- 0,04

- 261,34

0,18

2

7

M13

M12

98,20

- 0,04

98,16

0,20

3

8

M12

M11

516,70

0,00

516,70

0,21

2

9

M11

M10

701,00

0,03

701,03

0,13

1

10

M10

M9

- 795,20

0,03

- 795,17

0,13

1

11

M9

M11

94,10

0,03

94,13

0,13

1

12

M9

M8

- 682,50

0,00

- 682,50

0,21

2

13

M8

M7

- 135,60

0,00

- 135,60

0,21

2

14

M7

M6

53,00

- 0,01

52,99

0,21

2

15

M6

M5

91,10

0,00

91.10

0,21

2

16

M5

M2

222,30

0,00

222,30

0,21

2

17

M2

M4

1 149,90

0,20

1150,10

0,13

1

18

M4

M3

40,00

0,20

40,20

0,13

1

19

M2

M3

1 190,50

- 0,20

1190,30

0,13

1

20

M2

M1

97,40

0,01

97,41

0,21

2

21

M1

M16

- 35,20

0,01

- 35,19

0,21

2

22

M16

M15

- 344,10

0,02

- 344,08

0,25

3

23

M15

M14

223,00

0,02

223,02

0,21

2

24

M14

M13

- 10,20

0,03

- 10,17

0,28

4

25

R2

M12

- 163,20

0,02

- 163,18

0,18

2

26

R3

M2

- 404,60

0,05

- 404,55

0,28

5

Bảng K.11 - Bình sai của các mốc - Chu kỳ 04

Thứtự

Tên

Hbs, m

MH, mm

Ghi chú

1

R2

5,602 58

0,14




2

R1

4,896 60

0,17




3

R3

5,814 94

0,13




4

M13

5,341 17

0,18




5

M12

5,439 36

0,18




6

M11

5,955 64

0,21




7

M10

6,656 27

0,22




8

M9

5,861 20

0,22




9

M8

5,177 88

0,23




10

M7

5,042 67

0,24




11

M6

5,095 45

0,24




12

M5

5,186 93

0,23




13

M2

5,409 81

0,21




14

M4

6,559 48

0,22




15

M1

5,507 92

0,23




16

M16

5,472 23

0,24




17

M15

5,127 24

0,24




18

M14

5,350 05

0,23




19

M3

6,599 74

0,22



1   2   3   4   5   6   7   8   9


Verilənlər bazası müəlliflik hüququ ilə müdafiə olunur ©atelim.com 2016
rəhbərliyinə müraciət