Ana səhifə

Phụ lục VỀ việc xáC ĐỊnh số LƯỢng cá thể ĐỘng vật rừng nguy cấP, quý, hiếm nhóm ib


Yüklə 147 Kb.
tarix27.06.2016
ölçüsü147 Kb.
Phụ lục

VỀ VIỆC XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG CÁ THỂ ĐỘNG VẬT RỪNG NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM NHÓM IB


(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 19/2007/TTLT/BNN&PTNT-BTP-BCA-VKSNDTC-TANDTC ngày 08/3 /2007)
TT
Tên Việt Nam

Tên khoa học

Số lượng cá thể để xác định “gây hậu quả nghiêm trọng” quy định tại khoản 1
Điều 176 và truy cứu trách nhiệm hình sự theo khoản 1 Điều 190 BLHS


Số lượng cá thể để xác định “gây hậu quả rất nghiêm trọng”

Số lượng cá thể để xác định “gây hậu quả đặc biệt nghiêm trọng”




LỚP THÚ

MAMMALIA













Bộ cánh da

Dermoptera










1

Chồn bay (Cầy bay)

Cynocephalus variegatus

từ 1 đến 2 con

từ 3 đến 4 con

từ 5 con trở lên




Bộ khỉ hầu

Primates










2

Cu li lớn

Nycticebus bengalensis (N. coucang)

từ 1 đến 2 con

từ 3 đến 4 con

từ 5 con trở lên

3

Cu li nhỏ

Nycticebus pygmaeus

từ 1 đến 2 con

từ 3 đến 4 con

từ 5 con trở lên

4

Voọc chà vá chân xám

Pygathrix cinerea

1 con

từ 2 đến 3 con

từ 4 con trở lên

5

Voọc chà vá chân đỏ

Pygathrix nemaeus

1 con

từ 2 đến 3 con

từ 4 con trở lên

6

Voọc chà vá chân đen

Pygathrix nigripes

1 con

từ 2 đến 3 con

từ 4 con trở lên

7

Voọc mũi hếch

Rhinopithecus avunculus

1 con

từ 2 đến 3 con

từ 4 con trở lên

8

Voọc xám

Trachypithecus barbei (T. phayrei)

1 con

từ 2 đến 3 con

từ 4 con trở lên

9

Voọc mông trắng

Trachypithecus delacouri

1 con

từ 2 đến 3 con

từ 4 con trở lên

10

Voọc đen má trắng

Trachypithecus francoisi

1 con

từ 2 đến 3 con

từ 4 con trở lên

11

Voọc đen Hà Tĩnh

Trachypithecus hatinhensis

1 con

từ 2 đến 3 con

từ 4 con trở lên

12

Voọc Cát Bà (Voọc đen đầu vàng)

Trachypithecus poliocephalus

1 con

từ 2 đến 3 con

từ 4 con trở lên

13

Voọc bạc Đông Dương

Trachypithecus villosus (T. cristatus)

1 con

từ 2 đến 3 con

từ 4 con trở lên

14

Vượn đen tuyền Tây Bắc

Nomascus (Hylobates) concolor

1 con

từ 2 đến 3 con

từ 4 con trở lên

15

Vượn đen má hung

Nomascus (Hylobates) gabriellae

1 con

từ 2 đến 3 con

từ 4 con trở lên

16

Vượn đen má trắng

Nomascus (Hylobates) leucogenys

1 con

từ 2 đến 3 con

từ 4 con trở lên

17

Vượn đen tuyền Đông Bắc

Nomascus (Hylobates) nasutus

1 con

từ 2 đến 3 con

từ 4 con trở lên




Bộ thú ăn thịt

Carnivora










18

Sói đỏ (Chó sói lửa)

Cuon alpinus

1 con

từ 2 đến 3 con

từ 4 con trở lên

19

Gấu chó

Ursus (Helarctos) malayanus

1 con

từ 2 đến 3 con

từ 4 con trở lên

20

Gấu ngựa

Ursus (Selenarctos) thibetanus

1 con

từ 2 đến 3 con

từ 4 con trở lên

21

Rái cá thường

Lutra lutra

từ 1 đến 2 con

từ 3 đến 4 con

từ 5 con trở lên

22

Rái cá lông mũi

Lutra sumatrana

từ 1 đến 2 con

từ 3 đến 4 con

từ 5 con trở lên

23

Rái cá lông mượt

Lutrogale (Lutra) perspicillata

từ 1 đến 2 con

từ 3 đến 4 con

từ 5 con trở lên

24

Rái cá vuốt bé

Amblonyx (Aonyx) cinereus (A. cinerea)

từ 1 đến 2 con

từ 3 đến 4 con

từ 5 con trở lên

25

Chồn mực (Cầy đen)

Arctictis binturong

từ 1 đến 2 con

từ 3 đến 4 con

từ 5 con trở lên

26

Beo lửa (Beo vàng)

Catopuma (Felis) temminckii

1 con

từ 2 đến 3 con

từ 4 con trở lên

27

Mèo ri

Felis chaus

1 con

từ 2 đến 3 con

từ 4 con trở lên

28

Mèo gấm

Pardofelis (Felis) marmorata

1 con

từ 2 đến 3 con

từ 4 con trở lên

29

Mèo rừng

Prionailurus (Felis) bengalensis

1 con

từ 2 đến 3 con

từ 4 con trở lên

30

Mèo cá

Prionailurus (Felis) viverrina

1 con

từ 2 đến 3 con

từ 4 con trở lên

31

Báo gấm

Neofelis nebulosa

1 con

từ 2 đến 3 con

từ 4 con trở lên

32

Báo hoa mai

Panthera pardus

1 con

từ 2 đến 3 con

từ 4 con trở lên

33

Hổ

Panthera tigris







từ 1 con trở lên




Bộ có vòi

Proboscidea










34

Voi

Elephas maximus







từ 1 con trở lên




Bộ móng guốc ngón lẻ

Perissodactyla










35

Tê giác một sừng

Rhinoceros sondaicus







từ 1 con trở lên




Bộ móng guốc ngón chẵn

Artiodactyla










36

Hươu vàng

Axis (Cervus) porcinus

1 con

từ 2 đến 3 con

từ 4 con trở lên

37

Nai cà tong

Cervus eldii

1 con

từ 2 đến 3 con

từ 4 con trở lên

38

Mang lớn

Megamuntiacus vuquangensis

1 con

từ 2 đến 3 con

từ 4 con trở lên

39

Mang Trường Sơn

Muntiacus truongsonensis

1 con

từ 2 đến 3 con

từ 4 con trở lên

40

Hươu xạ

Moschus berezovskii

1 con

từ 2 đến 3 con

từ 4 con trở lên

41

Bò tót

Bos gaurus







từ 1 con trở lên

42

Bò rừng

Bos javanicus







từ 1 con trở lên

43

Bò xám

Bos sauveli







từ 1 con trở lên

44

Trâu rừng

Bubalus arnee







từ 1 con trở lên

45

Sơn dương

Naemorhedus (Capricornis) sumatraensis

1 con

từ 2 đến 3 con

từ 4 con trở lên

46

Sao la

Pseudoryx nghetinhensis

1 con

từ 2 đến 3 con

từ 4 con trở lên




Bộ thỏ rừng

Lagomorpha










47

Thỏ vằn

Nesolagus timinsi

1 con

từ 2 đến 3 con

từ 4 con trở lên




LỚP CHIM

AVES













Bộ bồ nông

Pelecaniformess










48

Gìa đẫy nhỏ

Leptoptilos javanicus

1 con

từ 2 đến 3 con

từ 4 con trở lên

49

Quắm cánh xanh

Pseudibis davisoni

1 con

từ 2 đến 3 con

từ 4 con trở lên

50

Cò thìa

Platalea minor

1 con

từ 2 đến 3 con

từ 4 con trở lên




Bộ sếu

Gruiformes










51

Sếu đầu đỏ (Sếu cổ trụi)

Grus antigone

1 con

từ 2 đến 3 con

từ 4 con trở lên




Bộ gà

Galiformes










52

Gà tiền mặt vàng

Polyplectron bicalcaratum

1 con

từ 2 đến 3 con

từ 4 con trở lên

53

Gà tiền mặt đỏ

Polyplectron germaini

1 con

từ 2 đến 3 con

từ 4 con trở lên

54

Trĩ sao

Rheinardia ocellata

1 con

từ 2 đến 3 con

từ 4 con trở lên

55

Công

Pavo muticus










56

Gà lôi hồng tía

Lophura diardi

1 con

từ 2 đến 3 con

từ 4 con trở lên

57

Gà lôi mào trắng

Lophura edwardsi

1 con

từ 2 đến 3 con

từ 4 con trở lên

58

Gà lôi Hà Tĩnh

Lophura hatinhensis

1 con

từ 2 đến 3 con

từ 4 con trở lên

59

Gà lôi mào đen

Lophura imperialis

1 con

từ 2 đến 3 con

từ 4 con trở lên

60

Gà lôi trắng

Lophura nycthemera

1 con

từ 2 đến 3 con

từ 4 con trở lên




LỚP BÒ SÁT

REPTILIA













Bộ có vẩy

Squamata










61

Hổ mang chúa

Ophiophagus hannah

1 con

từ 2 đến 3 con

từ 4 con trở lên




Bộ rùa

Testudinata










62

Rùa hộp ba vạch

Cuora trifasciata

1 con

từ 2 đến 3 con

từ 4 con trở lên


Verilənlər bazası müəlliflik hüququ ilə müdafiə olunur ©atelim.com 2016
rəhbərliyinə müraciət