Bộ thuỷ sản Phụ lục: 5
DANH MỤC THUỐC THUỐC, HÓA CHẤT PHỤC VỤ NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN SỬ DỤNG THÔNG THƯỜNG
STT
|
Tên thuốc, hóa chất
|
Mục dích sử dụng
|
Hoạt chất chính
|
Nhà sản xuất
|
A
|
D
|
E
|
F
|
G
|
1
|
SAPONIN hoặc Tea Seed
|
Diệt khuẩn, diệt cá tạp
|
Saponin khô, dầu
|
THAID INTER REED Co., Ltd
|
|
Powder, Tea seed Cake
|
|
|
KINGSTAR TRANDE Co., Ltd Trung Quốc
|
|
|
|
|
JEN HINT MININT Co, ltd (Đài Loan)
|
|
|
|
|
Fuguang fram praduce Of Qiannan
|
|
|
|
|
Liability Co., Ltd Trung Quốc
|
|
|
|
|
Asian Aquaculture Co., Ltd Thái Lan
|
2
|
D-100 (hoặc DOLOMITE)
|
Cải tạo mầu nước ao nuôi
|
CaCO3
|
C.P LAB Co., Ltd (Thái Lan)
|
Điều kiển & giữ cân bằng pH
|
MgCO3
|
Asian Aquaculture Co., Ltd Thái Lan
|
3
|
SHRIMP POWER
|
Giúp tôm tăng trưởng
|
Vi ta min A, B2, C, D3
|
LONG MAN AQUA Co, Ltd
|
|
|
nhanh, tăng sức đề kháng
|
|
(Đài Loan)
|
4
|
THREEIN ONE
|
ổn định môi trường nước ao
|
|
LONG MAN AQUA Co, Ltd
|
|
|
Diệt khuẩn, Phòng trị
|
Vi ta min E, K, H
|
(Đài Loan)
|
|
|
bệnh
|
|
|
5
|
SHELL ELEMENT
|
Kích thích tôm lột vỏ
|
Ion Ca, Mg
|
LONG MAN AQUA Co, Ltd
|
|
|
|
|
(Đài Loan)
|
6
|
IODORIN-200
|
Xử lý nước và xử lý các
|
Iod vô cơ, phenoxy
|
LONG MAN AQUA Co, Ltd
|
|
|
vết thương
|
poly ethylenoxy ethmol, ...
|
(Đài Loan)
|
7
|
CLINZEX-DS (ZEOLITE)
|
Cải tạo ao nuôi, hấp thụ
|
SiO2, Al2O3, Fe2O3
|
WOCKHARRDT (ấn Độ)
|
|
|
khí độc
|
CaO, MgO, Na2O3
|
|
8
|
Wolmid
|
Xử lý nước, phòng trị bệnh
|
N- Sodium - N- Chtoro-
|
WOCKHARRDT (ấn Độ)
|
|
|
do nấm, vi khuẩn, Virus, ...
|
Paratoluene Sulphonamide
|
|
9
|
Blesson
|
Xử lý nước, phòng trị bệnh
|
Alky dimethylbenzly
|
WOCKHARRDT (ấn Độ)
|
|
|
do nấm, vi khuẩn, Virus, ...
|
ammonium chlorite
|
|
10
|
MIZUPHOR
|
Xử lý nước, phòng trị bệnh
|
Iodine
|
WOCKHARRDT (ấn Độ)
|
|
|
do nấm, vi khuẩn, Virus, ...
|
Lactobacillus sản phẩm, Lactobacillus
|
|
11
|
AQUALACT
|
Kích thích tiêu hóa, xử
|
|
WOCKHARRDT (ấn Độ)
|
|
|
lý môi trường nước
|
aciđophillus, Lactobacillus subtilis, vitamin C, B6, B1...
|
|
|
|
|
|
12
|
CL 33
|
Phòng xử lý bệnh do vi
|
Chloram Phenicol
|
OMEGA Đài Loan
|
|
|
khuẩn Gram gây ra
|
|
|
13
|
EM- 55
|
Phòng xử lý bệnh do vi
|
Erythomycine
|
OMEGA Đài Loan
|
|
|
khuẩn Gram gây ra
|
|
|
14
|
Biophyl
|
Chống Stress, phòng trị bệnh,
|
Calcium, sodium, Magncsium,
|
Viện bào chế AVITEC Cộng
|
|
|
tăng trưởng nhanh
|
các vi ta min
|
hoà Pháp
|
15
|
FAD 21
|
Tạo mùi thơm trong
|
P2O5, Magnesium di- acid
|
Viện bào chế AVITEC Cộng
|
|
|
thức ăn nuôi tôm
|
phosphate, sodium di- acid
|
hoà Pháp
|
|
|
|
phosphate
|
|
16
|
CALCIPHOS
|
Kích thích sự thay vỏ tôm
|
P2O5, Magnesium di- acid
|
Viện bào chế AVITEC Cộng
|
|
|
|
phosphate, sodium di- acid
|
hoà Pháp
|
|
|
|
phosphate
|
|
17
|
Petonium 24-80
|
Xử lý môi trường nước
|
Alkyl Benzyl Dimethyl
|
PENTAGON Chemicals Limited (Anh)
|
|
|
diệt vi khuẩn, cụ thể nhóm
|
Ammonium Chloride
|
|
|
|
Vibrio Spp, nhóm vi khuẩn
|
|
|
|
|
hiếm khí sinh H2S
|
|
|
Phụ lục 6
(Tên đơn vị)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
|
....... ngày, tháng năm 200
|
ĐƠN XIN PHÉP NHẬP GIỐNG THỦY SẢN (*)
Kính gửi: Bộ Thuỷ sản
1. Tên đơn vị:
2. Địa chỉ:
3. Cơ quan chủ quản
4. Xin phép nhập khẩu các loại giống thuỷ sản sau:
Tên khoa học
Tên thương mại Số lượng Kích cỡ Xuất xứ hàng hóa
................... ........... .......... .. ... .. .. ........................
5. Mục đích:
6. Dự kiến thời gian nhập:
7. Cửa khẩu nhập:
8. Ghi chú:
Sau khi được phép nhập khẩu các mặt hàng nói trên, chúng tôi xin đảm bảo thực hiện đầy đủ các quy định hiện hành. Nếu có sai phạm, chúng tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật.
Giám đốc........
(Ký tên và đóng dấu)
(*) Mẫu đơn này có thể dùng cho việc xin nhập các hàng thuỷ sản chuyên ngành khác, các đơn vị chỉ cần thay đổi từ ngữ cho phù hợp)
LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6162
|