Phụ lục I
|
Phụ lục II
|
Phụ lục III
|
|
ARTIODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN CHẴN
|
|
Antilocapridae/ Pronghorn/ Họ Linh dương
|
|
Antilocapra americana/ Mexican pronghorn antelope/ Sơn dương sừng nhánh mexico (chỉ áp dụng đối với quần thể ở Mexico; các quần thể còn lại không quy định trong Phụ lục)
|
|
|
|
Bovidae/ Antelopes, cattle, duikers, gazelles, goats, sheep, etc./ Họ Trâu bò
|
|
Addax nasomaculatus/ Addax/ Linh dương sừng soắn châu phi
|
|
|
|
|
Ammotragus lervia/ Barbary sheep/ Cừu Barbary
|
|
|
|
|
Antilope cervicapra/ Blackbuck antelope/ Sơn dương đen (Nepal)
|
|
|
Bison bison athabascae/ Wood bison/ Bò bison
|
|
|
Bos gaurus/ Gaur/ Bò tót (trừ loài Bò tót đã được thuần hóa là Bos frontalis không thuộc phạm vi điều chỉnh của CITES)
|
|
|
|
Bos mutus/ Wild yak/ Bò ma-tu (trừ loài Bò nhà Bos grunniens không thuộc phạm vi điều chỉnh của CITES)
|
|
|
|
Bos sauveli/ Kouprey/ Bò xám
|
|
|
|
|
|
Bubalus arnee/ Water buffalo/ Trâu rừng (Nepal) (trừ loài Trâu nhà Bubalus bubalis không thuộc phạm vi điều chỉnh của CITES)
|
|
Bubalus depressicornis/ Lowland anoa/ Trâu rừng nhỏ
|
|
|
|
Bubalus mindorensis/ Tamaraw/ Trâu rừng philippines
|
|
|
|
Bubalus quarlesi/ Mountain anoa/ Trâu núi
|
|
|
|
|
Budorcas taxicolor/ Takin/ Trâu rừng tây tạng
|
|
|
Capra falconeri/ Markhor/ Sơn dương núi pakistan
|
|
|
|
Capricornis milneedwardsii/ Chinese Serow/ Sơn dương trung quốc
|
|
|
|
Capricornis rubidus/ Red serow/ Sơn dương đỏ
|
|
|
|
Capricornis sumatraensis/ Mainland serow/ Sơn dương
|
|
|
|
Capricornis thar/ Himalayan serow/ Sơn dương hi-ma-li-a
|
|
|
|
|
Cephalophus brookei/ Brooke's duiker
|
|
|
|
Cephalophus dorsalis/ Bay duiker/ Linh dương nam phi
|
|
|
Cephalophus jentinki/ Jentink’s duiker/ Linh dương thân bạc
|
|
|
|
|
Cephalophus ogilbyi/ Ogilby’s duiker/ Linh dương trung phi
|
|
|
|
Cephalophus silvicultor/ Yellow -backed duiker/ Linh dương lưng vàng
|
|
|
|
Cephalophus zebra/ Zebra antelope/ Linh dương lưng vằn
|
|
|
|
Damaliscus pygargus pygargus/ Bontebok/ Trâu cỏ
|
|
|
Gazella cuvieri/ Mountain gazelle/ Linh dương vằn (Tunisia)
|
|
|
|
|
|
Gazella dorcas/ Dorcas gazelle/ Linh dương ai cập (Algeria, Tunisia)
|
|
Gazella leptoceros/ Slender-horned gazelle/ Linh dương vằn sừng nhỏ
|
|
|
|
Hippotragus niger variani/ Giant sable antelope/ Linh dương đen
|
|
|
|
|
Kobus leche/ Leche/ Le-che/ Linh dương đồng cỏ
|
|
|
Naemorhedus baileyi/ Manchurian goral/ Sơn dương mãn châu
|
|
|
|
Naemorhedus caudatus/ Manchurian goral/ Sơn dương đuôi dài
|
|
|
|
Naemorhedus goral/ Manchurian goral/ Sơn dương hi-ma-li-a
|
|
|
|
Naemorhedus griseus/ Chinese goral/ Sơn dương trung quốc
|
|
|
|
Nanger dama/ Dama gazelle/ Linh dương sa mạc
|
|
|
|
Oryx dammah/ Scimitar-horned oryx/ Linh dương sừng kiếm
|
|
|
|
Oryx leucoryx/ Arabian oryx/ Linh duơng sừng dài
|
|
|
|
|
Ovis ammon/ Argali sheep/ Cừu núi argali (trừ các phụ loài quy định tại Phụ lục I)
|
|
|
Ovis ammon hodgsonii/ Nyan/ Cừu núi hi-ma-li-a
|
|
|
|
Ovis ammon nigrimontana/ Karatau argali/ Cừu núi
|
|
|
|
|
Ovis canadensis/ Bighorn sheep/ Cừu núi bắc mỹ sừng lớn (chỉ áp dụng đối với quần thể của Mexico; các quần thể còn lại không quy định trong Phụ lục CITES)
|
|
|
Ovis orientalis ophion/ Cyprian mouflon/ Cừu núi địa trung hải
|
|
|
|
|
Ovis vignei/ Urial/ Cừu núi ấn độ (trừ các phụ loài quy định tại Phụ lục I)
|
|
|
Ovis vignei vignei/ Urial/ Cừu núi ấn độ
|
|
|
|
Pantholops hodgsonii/ Tibetan antelope/ Linh dương tây tạng
|
|
|
|
|
Philantomba monticola/ Blue duiker/ Linh dương xanh
|
|
|
Pseudoryx nghetinhensis/ Saola/ Sao la
|
|
|
|
Rupicapra pyrenaica ornata/ Abruzzi chamois/ Linh dương tai nhọn
|
|
|
|
|
Saiga borealis/ Pleistocene saiga/ Linh dương saiga
|
|
|
|
Saiga tatarica/ Saina antelope/ Linh dương đài nguyên
|
|
|
|
|
Tetracerus quadricornis/ Four -horned antelope/ Linh dương bốn sừng (Nepal)
|
|
Camelidae/ Guanaco, vicuna/ Họ Lạc đà
|
|
|
Lama guanicoe/ Guanaco/ Lạc đà nam mỹ
|
|
|
Vicugna vicugna/ Vicuna/ Lạc đà nam mỹ (trừ các quần thể của Argentina [các quần thể của tỉnh Jujuy và Catamarca và các quần thể nuôi nhốt bán hoang dã của các tỉnh Jujuy, Salta, Catamarca, La Rioja và San Juan]; Bolivia [toàn bộ quần thể]; Chile [quần thể của khu vực Primera]; và Peru [toàn bộ quần thể]; quy định trong Phụ lục II)
|
|
|
|
|
Vicugna vicugna/ Vicuna/ Lạc đà nam mỹ (chỉ áp dụng đối với các quần thể của Argentina1 [quần thể của các tỉnh Jujuy và Catamarca và các quần thể bán nuôi nhốt của các tỉnh Jujuy, Salta, Catamarca, La Rioja và San Juan]; Bolivia2 [toàn bộ quần thể]; Chile3 [quần thể khu vực Primera]; Peru4 [toàn bộ quần thể]; các quần thể còn lại quy định trong Phụ lục I)
|
|
|
Cervidae/ Deer, guemals, muntjacs, pudus/ Họ Hươu nai
|
|
Axis calamianensis/ Calamian deer/ Nai nhỏ philippines
|
|
|
|
Axis kuhlii/ Bawean deer/ Nai nhỏ indonexia
|
|
|
|
Axis porcinus annamiticus/ Ganges hog deer/ Hươu vàng trung bộ
|
|
|
|
Blastocerus dichotomus/ March deer/ Nai đầm lầy nam mỹ
|
|
|
|
|
Cervus elaphus bactrianus/ Bactrian red deer/ Nai trung á
|
|
|
|
|
Cervus elaphus barbarus/ Barbary deer/ Nai bắc phi (Algeria, Tunisia)
|
|
Cervus elaphus hanglu/ Kashmirr stag/ Nai cás-mia
|
|
|
|
Dama dama mesopotamica/ Persian fallow deer/ Nai ba tư
|
|
|
|
Hippocamelus spp./ Andean deers/ Nai pê - ru
|
|
|
|
|
|
Mazama temama cerasina/ Red brocket deer/ Hươu gạc đỏ (Guatemala)
|
|
Muntiacus crinifrons/ Black muntjac/ Mang đen
|
|
|
|
Muntiacus vuquangensis/ Giant muntjac/ Mang lớn
|
|
|
|
|
|
Odocoileus virginianus mayensis/ Guatemalan white-tailed deer/ Nai đuôi trắng trung mỹ (Guatemala)
|
|
Ozotoceros bezoarticus/ Pampas deer/ Nai cỏ
|
|
|
|
|
Pudu mephistophiles/ Northern pudu/ Hươu nhỏ nam mỹ
|
|
|
Pudu puda/ Chilean pudu/ Hươu nhỏ chi lê
|
|
|
|
Rucervus duvaucelii/ Swamp deer/ Hươu đầm lầy
|
|
|
|
Rucervus eldii/ Eld’s deer/ Nai cà toong
|
|
|
|
Hippopotamidae/ Hippopotamuses/ Họ Hà mã
|
|
|
Hexaprotodon liberiensis/ Pygmy hippopotamus/ Hà mã nhỏ
|
|
|
|
Hippopotamus amphibius/ Hippopotamus/ Hà mã lớn
|
|
|
Moschidae/ Musk deer/ Họ Hươu xạ
|
|
Moschus spp./ Musk deer/ Các loài Hươu xạ thuộc giống Moschus (chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Bhutan, Afghanistan, Ấn độ, Myanmar, Nepal và Pakistan; các quần thể còn lại quy định tại Phụ lục II)
|
|
|
|
|
Moschus spp./ Musk deer/ Các loài Hươu xạ thuộc giống Moschus (trừ các quần thể của Afghanistan, Bhutan, Ấn Độ, Myanmar, Nepal và Pakistan quy định tại Phụ lục I)
|
|
|
Suidae/ Babirusa, pygmy hog/ Họ Lợn
|
|
Babyrousa babyrussa/ Babirusa (Deer hog)/ Lợn rừng malaysia
|
|
|
|
Babyrousa bolabatuensis/ Golden babirusa/ Lợn hưu lông vàng
|
|
|
|
Babyrousa celebensis/ Bola Batu babirusa/ Lợn rừng bola
|
|
|
|
Baburousa togeanensis/ Lợn rừng togean
|
|
|
|
Sus salvanius/ Pygmy hog/ Lợn rừng nhỏ
|
|
|
|
Tayassuidae Peccaries/ Họ Lợn rừng nam mỹ
|
|
|
|