Trò chơi và đồ chơi dân gian Mường/ Bùi Huy Vọng . - H. : Văn hoá Thông tin, 2014 . - 230 tr.
Ký hiệu kho : Vv 6637/ BTDTHVN / Mfn: 8774
Từ khoá : Văn hoá tinh thần; Trò chơi; Trò chơi dân gian;
Đồ chơi dân gian; Dân tộc Mường; Việt Nam
Truyện cổ Liễu Đôi/ Bùi Văn Cường . - H. : Thời đại, 2014 . - 239 tr.
Ký hiệu kho : Vv 6657/ BTDTHVN / Mfn: 8788
Từ khoá : Văn học dân gian; Tác phẩm văn học dân gian;
Truyện cổ tích; Thôn Liễn Đôi; Xã Liêm Túc;
Huyện Thanh Liêm; Tỉnh Hà Nam; Việt Nam
Tục cúng sao giải hạn của người Mường ở Hoà Bình/ Bùi Huy Vọng . - H. : Thời đại, 2014 . - 258 tr.
Ký hiệu kho : Vv 6643/ BTDTHVN / Mfn: 8780
Từ khoá : Phong tục tập quán; Văn hoá tinh thần; Tín ngưỡng;
Nghi lễ; Tục cúng sao; Dân tộc Mường;
Tỉnh Hòa Bình; Việt Nam
Tục cưới xin của dân tộc Tày/ Triều Ân, Hoàng Quyết . - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010 . - 216 tr.
Ký hiệu kho : Vv 2918/ VDIALINHANVAN / Mfn: 8752
Từ khoá : Văn hoá tinh thần; Phong tục tập quán; Hôn lễ;
Thơ đám cưới; Hát đám cưới; Dân tộc tày; Việt Nam
Văn hoá ẩm thực của dân tộc Mường và dân tộc Khơ Mú/ Hoàng Anh Nhân, Hoàng Thị Hạnh . - H. : Văn hoá dân tộc, 2012 . - 336 tr.
Ký hiệu kho : Vv 2872/ VDIALINHANVAN / Mfn: 8707
Từ khoá : ẩm thực; Văn hoá ẩm thực; Dân tộc Mường;
Dân tộc Khơ Mú; Tỉnh Yên Bái; Việt Nam
Văn hoá ẩm thực Việt Nam/ Nguyễn Thị Huế, Huỳnh Thị Dung, Nguyễn Thu Hà . - H. : Thời đại, 2012 . - 860 tr.
Ký hiệu kho : Vv 2879/ VDIALINHANVAN / Mfn: 8714
Từ khoá : ẩm thực; Văn hoá ẩm thực; Món ăn; Việt Nam
Văn hoá chéo của người Thái Đen ở Mường Thanh (tỉnh Điện Biên) / Tòng Văn Hân . - H. : Văn hoá Thông tin, 2014 . - 391 tr.
Ký hiệu kho : Vv 6636/ BTDTHVN / Mfn: 8773
Từ khoá : Phong tục tập quán; Văn hoá truyền thống; ẩm thực;
Văn hoá ẩm thực; Món ăn; Người Thái Đen;
Dân tộc Thái; Huyện Mường Thanh; Tỉnh Điện Biên;
Việt Nam
Văn hoá Chơ Ro/ Huỳnh Văn Tới, Lâm Nhân, Phan Đình Dũng . - H. : Văn hoá Thông tin, 2013 . - 725 tr.
Ký hiệu kho : Vv 2888/ VDIALINHANVAN / Mfn: 8723
Từ khoá : Phong tục tập quán; Văn hoá vật chất;
Văn hoá tinh thần; Tác phẩm văn học dân gian;
Nghệ thuật dân gian; Người Chơ Ro; Việt Nam
Văn hoá cổ truyền của người Pu Y ở Hà Giang/ Ma Ngọc Hướng ch.b.; Âu Văn Hợp, Hoàng Thị Cấp b.s. . - H. : Thời đại, 2013 . - 247 tr.
Ký hiệu kho : Vv 2900/ VDIALINHANVAN / Mfn: 8735
Từ khoá : Văn hoá cổ truyền; Văn hoá vật chất;
Bản sắc văn hoá; Đời sống kinh tế xã hội;
Dân tộc Pu Y; Tỉnh Hà Giang; Việt Nam
Văn hoá dân gian dân tộc Hà Nhì/ Chu Thùy Liên . - H. : Văn hoá dân tộc, 2009 . - 355 tr.
Ký hiệu kho : Vv 2914/ VDIALINHANVAN / Mfn: 8748
Từ khoá : Văn hoá dân gian; Văn hoá vật chất;
Văn hoá tinh thần; Tổ chức xã hội;
Điều kiện tự nhiên; Phân bố dân cư;
Dân tộc Hà Nhì; Việt Nam
Văn hoá dân gian huyện đảo Phú Quốc và Lý Sơn/ Trương Thanh Hùng, Phan Đình Độ . - H. : Văn hoá dân tộc, 2012 . - 335 tr.
Ký hiệu kho : Vv 2877/ VDIALINHANVAN / Mfn: 8712
Từ khoá : Văn hoá dân gian; Văn hoá truyền thống;
Phong tục tập quán; Tín ngưỡng; Lễ hội;
Đảo Phú Quốc; Đảo Lý Sơn; Việt Nam
Văn hoá dân gian huyện Sơn Động, Bắc Giang/ Nguyễn Thu Minh . - H.: Văn hoá Thông tin, 2013 . - 913 tr.
Ký hiệu kho : Vv 2897/ VDIALINHANVAN / Mfn: 8732
Từ khoá : Văn hoá dân gian; Văn hoá vật chất;
Văn hoá tinh thần; Văn học dân gian;
Tri thức dân gian; Huyện Sơn Động;
Tỉnh Bắc Giang; Việt Nam
Văn hoá dân gian làng biển Cảnh Dương/ Nguyễn Quang Lê, Trương Minh Hằng, Đặng Diệu Trang . - H. : Thời đại, 2013 . - 219 tr.
Ký hiệu kho : Vv 2885/ VDIALINHANVAN / Mfn: 8720
Từ khoá : Phong tục tập quán; Tín ngưỡng; Lễ hội;
Diễn xướng dân gian; Nghề truyền thống;
Văn học dân gian; Làng Cảnh Dương;
Xã Cảnh Dương; Huyện Quảng Trạch;
Tỉnh Quảng Bình; Việt Nam
Văn hoá dân gian làng Bản Nầng/ Hoàng Tuấn Cư, Hoàng Biểu . - H. : Lao động, 2011 . - 414 tr.
Ký hiệu kho : Vv 2924/ VDIALINHANVAN / Mfn: 8758
Từ khoá : Văn hoá vật chất; Văn hoá tinh thần;
Phong tục tập quán; Tân Đoàn; Làng Bản Nầng;
Huyện Văn Quán; Tỉnh Lạng Sơn; Việt Nam
Văn hoá dân gian làng biển Như áng xã Hải Bình, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hoá/ Hoàng Minh Tường . - H. : Thời đại, 2014 . - 207 tr.
Ký hiệu kho : Vv 6641/ BTDTHVN / Mfn: 8778
Từ khoá : Văn hoá dân gian; Văn học dân gian;
Phong tục tập quán; Đời sống kinh tế xã hội;
Tín ngưỡng; Làng biển Như áng; Xã Hải Bình;
Huyện Tĩnh Gia; Tỉnh Thanh Hóa; Việt Nam
Văn hoá dân gian người Cống tỉnh Điện Biên. Q. 3 . - H. : Văn hoá Thông tin, 2014 . - 379 tr.
Ký hiệu kho : LSS1400934/ TVKHXHHCM / Mfn: 8696
Vv 33833/ VVANHOC / Mfn: 8884
Từ khoá : Phong tục tập quán; Văn hoá tinh thần; Tín ngưỡng;
Tôn giáo; Gia đình; Dòng họ; Tục thờ cúng;
Dân tộc Cống; Tỉnh Điện Biên; Việt Nam
Văn hoá dân gian Tày, Nùng ở Việt Nam/ Hà Đình Thành ch.b. . - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010 . - 515 tr.
Ký hiệu kho : Vv 2912/ VDIALINHANVAN / Mfn: 8746
Từ khoá : Lịch sử văn hoá; Văn hoá dân gian;
Văn học dân gian; Nghệ thuật dân gian; Tín ngưỡng;
Lễ hội dân gian; Dân tộc thiểu số; Dân tộc Tày;
Dân tộc Nùng; Việt Nam
Văn hoá dân gian Tộc Thổ/ Quán Vi Miên . - H. : Văn hoá Thông tin, 2013 . - 282 tr.
Ký hiệu kho : Vv 2896/ VDIALINHANVAN / Mfn: 8731
Từ khoá : Văn hoá dân gian; Văn hoá vật chất;
Văn hoá tinh thần; Phong tục tập quán;
Dân tộc Thổ; Tỉnh Thanh Hóa; Tỉnh Nghệ An;
Việt Nam
Văn hoá dân gian xã Tinh Khê/ Cao Chư . - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010 . - 311 tr.
Ký hiệu kho : Vv 2903/ VDIALINHANVAN / Mfn: 8738
Từ khoá : Lịch sử văn hoá; Văn hoá dân gian;
Phong tục tập quán; Văn học dân gian;
Nghệ thuật dân gian; Nghề truyền thống;
Tỉnh Quảng Ngãi; Việt Nam
Văn hoá mẫu hệ qua sử thi Ê Đê/ Tuyết Nhung Buôn Krông . - H. : Văn hoá dân tộc, 2012 . - 335 tr.
Ký hiệu kho : Vv 2865/ VDIALINHANVAN / Mfn: 8700
Từ khoá : Nghiên cứu văn học dân gian; Sử thi;
Văn hoá dân gian; Văn hoá mẫu hệ;
Văn hoá tinh thần; Phong tục tập quán;
Dân tộc Ê Đê; Tỉnh Đắc Lăk; Tây Nguyên;
Việt Nam
Văn hoá người Mạ/ Huỳnh Văn Tới, Phan Đình Dũng . - H. : Văn hoá Thông tin, 2013 . - 605 tr.
Ký hiệu kho : Vv 2886/ VDIALINHANVAN / Mfn: 8721
Từ khoá : Lịch sử dân tộc; Văn hoá vật chất;
Văn hoá tinh thần; Văn học dân gian; Dân tộc Mạ;
Âm nhạc dân gian; Nghệ thuật dân gian; Việt Nam
Văn hoá phi vật thể Raglai: Những gì chúng ta còn ít biết đến? / Hải Liên, Hữu ích . - H. : Văn hoá Thông tin, 2014 . - 315 tr.
Ký hiệu kho : Vv 6623/ BTDTHVN / Mfn: 8761
Từ khoá : Văn hoá dân gian; Văn hoá phi vật thể;
Truyện cổ tích; Sử thi; Lễ hội; Âm nhạc dân gian;
Nhạc cụ; Dân tộc Raglai; Việt Nam
Văn hoá truyền thống của người Nùng Khen Lài ở Cao Bằng/ Triệu Thị Mai . - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010 . - 494 tr.
Ký hiệu kho : Vv 2904/ VDIALINHANVAN / Mfn: 8739
Từ khoá : Lịch sử văn hoá; Văn hoá truyền thống;
Phong tục tập quán; Dân ca; Dân tộc thiểu số;
Dân tộc Nùng; Người Nùng Khen Lài;
Tỉnh Cao Bằng; Việt Nam
Văn hoá văn nghệ dân gian ở huyện Hưng Hà/ Phạm Minh Đức, Lưu Đức Lượng . - H. : Văn hoá Thông tin, 2014 . - 409 tr.
Ký hiệu kho : LSS1400922/ TVKHXHHCM / Mfn: 8694
Từ khoá : Phong tục tập quán; Tín ngưỡng; Lễ hội;
Tác phẩm văn học dân gian; Truyện kể;
Truyền thuyết; Tục ngữ; Ca dao; Huyện Hưng Hà;
Tỉnh Thái Bình; Việt Nam
Về tín ngưỡng ở làng nghề vùng bắc Thừa Thiên Huế/ Nguyễn Thế s.t., gi.th. . - H. : Văn hoá dân tộc, 2012 . - 263 tr.
Ký hiệu kho : Vv 2864/ VDIALINHANVAN / Mfn: 8699
Từ khoá : Văn hoá tinh thần; Tín ngưỡng; Tôn giáo;
Đời sống tâm linh; Làng nghề; Nghề truyền thống;
Tỉnh Thừa Thiên Huế; Việt Nam
Xên Tống ký/ Hoàng Trần Nghịch . - H. : Văn hoá Thông tin, 2014 . - 571 tr.
Ký hiệu kho : Vv 6628/ BTDTHVN / Mfn: 8766
Từ khoá : Phong tục tập quán; Tín ngưỡng; Văn học dân gian;
Tác phẩm văn học dân gian; Bài cúng; Dân tộc Thái;
Việt Nam
Khảo cổ học
Ancient Vietnam: History, art, and archaeology / Anne-Valérie Schweyer . Bangkok : River Books, 2011 . - 428 p.
Ký hiệu kho : LSS1400890/ TVKHXHHCM / Mfn: 8646
Từ khoá : Khảo cổ; Cổ vật; Lịch sử nghệ thuật;
Tư liệu lịch sử; Cổ đại; Việt Nam
Khảo cổ học Bà Rịa - Vũng Tàu từ tiền sử đến sơ sử/ Bùi Chí Hoàng, Phạm Chí Thân, Nguyễn Khánh Trung Kiên . - TP. Hồ Chí Minh : KHXH, 2012 . - 491 tr.
Ký hiệu kho : LSS1300338, LSS1400865/ TVKHXHHCM /
Mfn: 8633
Từ khoá : Khảo cổ; Nghiên cứu khảo cổ; Di tích khảo cổ;
Thời tiền sử; Thời sơ sử; Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu;
Việt Nam
Khảo cổ học Bình Dương từ tiền sử đến sơ sử/ Bùi Chí Hoàng ch.b.; Nguyễn Văn Quốc, Nguyễn Khánh Trung Kiên b.s. . - H. : KHXH, 2010 . - 500 tr.
Ký hiệu kho : LSS1000006, LSS1000007, LSS1400864/
TVKHXHHCM / Mfn: 8632
Từ khoá : Khảo cổ; Phát hiện khảo cổ; Nghiên cứu khảo cổ;
Di tích khảo cổ; Di chỉ khảo cổ; Hiện vật khảo cổ;
Thời tiền sử; Thời sơ sử; Tỉnh Bình Dương;
Việt Nam
Khảo cổ học tiền sử Lâm Đồng/ Bùi Chí Hoàng, Phạm Hữu Thọ, Nguyễn Khánh Trung Kiên . - H. : KHXH, 2013 . - 361 tr.
Ký hiệu kho : LSS1400867, LSS1400866/ TVKHXHHCM /
Mfn: 8634
Từ khoá : Khảo cổ; Nghiên cứu khảo cổ; Di chỉ khảo cổ;
Thời tiền sử; Tỉnh Lâm Đồng; Việt Nam
Khoa học tự nhiên. khkt. Khcn. Y tế. địa lí
Social life of early man/ Sherwood L. Washburn ed. . - Lond., N.Y. : Routledge, 2013 . - vii, 299 p.
Ký hiệu kho : LSS1400875/ TVKHXHHCM / Mfn: 8636
Từ khoá : Con người; Nhân chủng học;
Đời sống xã hội; Thời tiền sử
The relevance of models for social anthropology/ Michael Banton ed. . - Lond., N.Y. : Routledge, 2013 . - xi, 238 p.
Ký hiệu kho : LSS1400874/ TVKHXHHCM / Mfn: 8637
Từ khoá : Nhân chủng học; Nhân chủng học văn hoá;
Mô hình xã hội; Quan hệ xã hội; Thế giới
Themes in economic anthropology/ Raymond Firth ed. . - Lond., N.Y. : Routledge, 2013 . - x, 292 p.
Ký hiệu kho : LSS1400869/ TVKHXHHCM / Mfn: 8635
Từ khoá : Nhân chủng học; Nghiên cứu kinh tế;
Phân tích kinh tế; Quan điểm kinh tế;
Hội thảo; Thế giới
Địa danh Hậu Giang/ Nguyễn Anh Động . - H. : Văn hoá Thông tin, 2014- 191 tr.
Ký hiệu kho : Vv 6621/ BTDTHVN / Mfn: 8759
Từ khoá : Địa danh; Nghiên cứu địa danh;
Lịch sử địa danh; Tỉnh Hậu Giang; Việt Nam
Kinh tế
Kiên Giang địa danh kiến diễn giải/ Phan Thanh Nhàn . - H. : Thời đại, 2014 . - 206 tr.
Ký hiệu kho : Vv 6647/ BTDTHVN / Mfn: 8784
Từ khoá : Địa danh; Lịch sử địa danh; Nghiên cứu địa danh;
Tỉnh Kiên Giang; Việt Nam
Nguồn gốc địa danh Nam Bộ qua truyện tích và giả thuyết/ Nguyễn Hữu Hiếu . - H. : Thời đại, 2013 . - 307 tr.
Ký hiệu kho : Vv 2884/ VDIALINHANVAN / Mfn: 8719
Từ khoá : Địa danh; Nguồn gốc địa danh;
Nghiên cứu địa danh; Lịch sử địa danh;
Truyện cổ tích; Giả thuyết; Miền Nam; Việt Nam
Những trầm tích văn hoá: Qua nghiên cứu địa danh / Nguyễn Thanh Lợi . H. : Thời đại, 2014 . - 298 tr.
Ký hiệu kho : Vv 6646/ BTDTHVN / Mfn: 8783
Từ khoá : Địa lí; Địa danh; Lịch sử văn hoá;
Miền Nam; Việt Nam
China and the Asian economies: interactive dynamics, synergy and symbiotic growth / Dilip K. Das . - Lond. : Routledge, 2014. . - xvi, 253 p.
Ký hiệu kho : LSS1400894/ TVKHXHHCM / Mfn: 8662
Từ khoá : Tăng trưởng kinh tế; Phát triển kinh tế;
Hội nhập kinh tế quốc tế; Trung Quốc; Châu á
Economics of the oceans: Rights, rents and resources / Paul Hallwood . - Lond. : Routledge, 2014 . - xvi, 298 p.
Ký hiệu kho : LSS1400908/ TVKHXHHCM / Mfn: 8671
Từ khoá : Biển; Tài nguyên biển; Phát triển kinh tế biển;
Luật biển
Food security, food prices and climate variability/ Molly E. Brown . - N.Y. : Routledge, 2014 . - xiv, 197 p.
Ký hiệu kho : LSS1400911/ TVKHXHHCM / Mfn: 8672
Từ khoá : Sản phẩm nông nghiệp; An ninh lương thực;
Giá cả; Biến đổi khí hậu; Thế giới
India and Southeast Asia: strategic convergence in the twenty-first century / T. Nirmala Devi, Adluri Subramanyam Raju ed. . - New Delhi : Manohar Publishers, 2012 . - 361 p.
Ký hiệu kho : LSS1400892/ TVKHXHHCM / Mfn: 8666
Từ khoá : Quan hệ kinh tế quốc tế; Hợp tác kinh tế quốc tế;
Chiến lược phát triển; Thế kỉ 21; ấn Độ;
Đông Nam á
Popular representations of development: Insights from novels, films, television and social media / David Lewis, Dennis Rodgers, Michael Woolcock ed. . - Lond., N.Y. : Routledge, 2014 . - xiv, 264 p.
Ký hiệu kho : LSS1400870/ TVKHXHHCM / Mfn: 8638
Từ khoá : Thương mại; Phát triển kinh tế; Tăng trưởng kinh tế;
Phát triển bền vững; Văn hoá đại chúng
Textiles in Indian Ocean societies/ Ruth Barnes . - Lond. : Routledge, 2005 . - xiv, 198 p.
Ký hiệu kho : LSS1400903/ TVKHXHHCM / Mfn: 8670
Từ khoá : Kinh tế công nghiệp; Công nghiệp dệt may;
Lịch sử kinh tế; Phát triển kinh tế;
Thương mại; ấn Độ
The Asia-Pacific century: challenges and opportunities / Adam B. Lowther ed. . - Lond., N.Y. : Taylor & Francis, 2014 . - xii, 269 p.
Ký hiệu kho : LSS1400878/ TVKHXHHCM / Mfn: 8650
Từ khoá : Quan hệ quốc tế; Hợp tác quốc tế;
Quan hệ kinh tế quốc tế; Hợp tác an ninh;
Châu á Thái Bình Dương; Mỹ
The economic life of the ancient world/ Jules Toutain; M.R. Dobie trans. . Lond., N.Y. : Routledge, 2013 . - xxvii, 361 p.
Ký hiệu kho : LSS1400868/ TVKHXHHCM / Mfn: 8639
Từ khoá : Lịch sử kinh tế; Kinh tế nông nghiệp;
Kinh tế công nghiệp; Đời sống kinh tế;
Cổ đại; Hy Lạp; Italia
The Routledge companion to race and ethnicity/ Stephen M. Caliendo, Charlton D. Mcllwain ed. . - Lond. : Routledge, 2011 . - xxvi, 246 p.
Ký hiệu kho : LSS1400902/ TVKHXHHCM / Mfn: 8667
Từ khoá : Dân tộc; Vấn đề dân tộc; Quan hệ dân tộc;
Chủng tộc; Tiểu luận
Themes in economic anthropology/ Raymond Firth ed. . - Lond., N.Y. : Routledge, 2013 . - x, 292 p.
Ký hiệu kho : LSS1400869/ TVKHXHHCM / Mfn: 8635
Từ khoá : Nhân chủng học; Nghiên cứu kinh tế;
Phân tích kinh tế; Quan điểm kinh tế;
Hội thảo; Thế giới
Bối cảnh quốc tế và kinh tế Việt Nam thời kỳ 2001 đến 2010/ Võ Đại Lược . - H. : KHXH, 2013 . - 355 tr.
Ký hiệu kho : VB 2565/ TV-VKTVN / Mfn: 8846
Từ khoá : Tình hình kinh tế; Khủng hoảng kinh tế;
Tác động khủng hoảng kinh tế; 2000-2010;
Việt Nam
Các khu kinh tế tự do ở Dubai, Hàn Quốc và Trung Quốc/ Võ Đại Lược ch.b. . - H. : KHXH, 2009 . - 373 tr.
Ký hiệu kho : VB 2629, VB 2630/ TV-VKTVN / Mfn: 8857
Từ khoá : Phát triển kinh tếKhu kinh tế tự do;
Hàn Quốc; Trung Quốc; Dubai
Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh của Việt Nam năm 2012: Hồ sơ 63 tỉnh, thành phố Việt Nam / Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam . - H. : [k.nxb.], 2013 . - 89 tr.
Ký hiệu kho : VB 2526/ TV-VKTVN / Mfn: 8870
Từ khoá : Kinh tế doanh nghiệp; Chỉ số PCI;
Năng lực cạnh tranh; Cạnh tranh cấp tỉnh;
Môi trường kinh doanh; Cải cách hành chính;
Việt Nam
Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh 2012 của Việt Nam: Đánh giá chất lượng điều hành kinh tế để thúc đẩy phát triển doanh nghiệp / Edmund Malesky . - H. : [k.nxb.], 2013 . - 91 tr.
Ký hiệu kho : VA 1679/ TV-VKTVN / Mfn: 8871
Từ khoá : Kinh tế doanh nghiệp; Năng lực cạnh tranh;
Chỉ số PCI; Môi trường kinh doanh;
Cải cách hành chính; 2012; Việt Nam
Chính sách công nghiệp của Việt Nam: Thiết kế chính sách để phát triển bền vững / Dwight H. Perkins; Vũ Thành Tự Anh d. . - H. : [k.nxb.], 2010 .- 54 tr.
Ký hiệu kho : VA 1684/ TV-VKTVN / Mfn: 8860
Từ khoá : Kinh tế công nghiệp; Chính sách kinh tế;
Chính sách công nghiệp; Phát triển bền vững;
Số liệu thống kê; Việt Nam
Chính sách phát triển của Vương quốc Anh sau suy thoái kinh tế toàn cầu 2008 và kinh nghiệm cho Việt Nam/ Đỗ Tá Khánh ch.b. . - H. : KHXH, 2013 . - 219 tr.
Ký hiệu kho : VB 2567/ TV-VKTVN / Mfn: 8849
Từ khoá : Phát triển kinh tế; Chính sách phát triển;
Suy thoái kinh tế; 2008; Việt Nam; Anh
Cơ chế hợp tác phát triển giữa các tỉnh Tây Bắc (Việt Nam)và Vân Nam (Trung Quốc) / Đỗ Tiến Sâm ch.b. . - H. : KHXH, 2013 . - 171 tr.
Ký hiệu kho : VB 2528/ TV-VKTVN / Mfn: 8826
Từ khoá : Quan hệ quốc tế; Phát triển kinh tế xã hội;
Chính sách phát triển; Hợp tác quốc tế;
Tỉnh Vân Nam; Tỉnh Tây Bắc; Trung Quốc;
Việt Nam
Dự báo triển vọng kinh tế Việt Nam thời kỳ đến năm 2020/ Bùi Tất Thắng, Đặng Huyền Linh . - H. : KHXH, 2013 . - 367 tr.
Ký hiệu kho : VB 2645/ TV-VKTVN / Mfn: 8851
Từ khoá : Dự báo kinh tế; Triển vọng kinh tế; 2020; Việt Nam
Điều chỉnh chính sách phát triển của Cộng hoà Liên bang Đức sau khủng hoảng tài chính và suy thoái kinh tế toàn cầu/ Đặng Minh Đức ch.b. . - H. : KHXH, 2013 . - 302 tr.
Ký hiệu kho : VB 2559/ TV-VKTVN / Mfn: 8830
Từ khoá : Phát triển kinh tế; Chính sách phát triển;
Khủng hoảng kinh tế; Đức
Đối sách của các quốc gia và vùng lãnh thổ ở Đông Bắc á về sự gia tăng quyền lực mềm/ Hoàng Minh Lợi ch.b. . - H. : KHXH, 2013 . - 227 tr.
Ký hiệu kho : VB 2610/ TV-VKTVN / Mfn: 8833
Từ khoá : Quyền lực mềm; Quyền lực chính trị;
Chính sách xã hội; Đông Bắc á
Hiện thực hoá Cộng đồng kinh tế ASEAN và tác động đến Việt Nam/ Nguyễn Văn Hà ch.b. . - H. : KHXH, 2013 . - 227 tr.
Ký hiệu kho : VB 2561/ TV-VKTVN / Mfn: 8831
Từ khoá : Hợp tác kinh tế quốc tế; Cộng đồng kinh tế;
AEC; ASEAN; Đông Nam á
Hiện thực hoá Cộng đồng ASEAN: Bối cảnh tác động và những vấn đề đặt ra / Trương Duy Hoà ch.b. . - H. : KHXH, 2013 . - 302 tr.
Ký hiệu kho : VB 2611/ TV-VKTVN / Mfn: 8832
Từ khoá : Quan hệ quốc tế; Hợp tác kinh tế quốc tế;
Cộng đồng kinh tế; ASEAN; Đông Nam á
Khu kinh tế tự do: Những vấn đề lý luận và thực tiễn / Cù Chí Lợi ch.b. . - H. : KHXH, 2013 . - 250 tr.
Ký hiệu kho : VB 2619, VB 2569/ TV-VKTVN / Mfn: 8848
Từ khoá : Khu kinh tế tự do; Phát triển kinh tế;
Giải pháp phát triển; Việt Nam;
Trung Quốc; Hàn Quốc; ấn Độ
Kinh tế Việt Nam năm 2011, triển vọng năm 2012 và các giải pháp thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 2011-2015/ Viện Khoa học xã hội Việt Nam . - TP. Hồ Chí Minh : [k.nxb.], 2011 . - 200 tr.
Ký hiệu kho : VA 1176/ TV-VKTVN / Mfn: 8866
Từ khoá : Tình hình kinh tế; Dự báo kinh tế;
Triển vọng phát triển; 2011-2015; Việt Nam
Liên minh Châu Âu hai thập niên đầu kỷ XXI/ Đinh Công Tuấn ch.b. . - H. : KHXH, 2011 . - 289 tr.
Ký hiệu kho : VB 2577/ TV-VKTVN / Mfn: 8856
Từ khoá : Phát triển kinh tế xã hội; Xu thế phát triển;
Thế kỉ 21; EU; Châu Âu
Mạng sản xuất toàn cầu và vai trò của các Công ty đa quốc gia/ Lê Thị ái Lâm ch.b. . - H. : KHXH, 2013 . - 159 tr.
Ký hiệu kho : VB 2618/ TV-VKTVN / Mfn: 8829
Từ khoá : Mạng sản xuất toàn cầu; Công ty đa quốc gia;
Kinh tế doanh nghiệp; Thế giới
5 năm Việt Nam gia nhập Tổ chức Thương mại Thế giới/ Nguyễn Quang Thuấn ch.b. . - H. : KHXH, 2013 . - 279 tr.
Ký hiệu kho : VB 2527/ TV-VKTVN / Mfn: 8824
Từ khoá : Hội nhập kinh tế; Cam kết WTO;
Chính sách kinh tế; WTO; 2007-2012;
Tổ chức Thương mại thế giới; Việt Nam
Những vấn đề cơ bản của phát triển kinh tế Việt Nam đến năm 2020/ Võ Đại Lược ch.b. . - H. : KHXH, 2011 . - 273 tr.
Ký hiệu kho : VB 2553/ TV-VKTVN / Mfn: 8855
Từ khoá : Kinh tế đối ngoại; Kinh tế thị trường;
2020; Việt Nam
Phát triển bền vững kinh tế - xã hội các thành phố theo hướng hiện đại/ Viện Nghiên cứu Phát triển kinh tế - xã hội Hà Nội . - H. : Chính trị quốc gia, 2012 . - 346 tr.
Ký hiệu kho : VB 2592/ TV-VKTVN / Mfn: 8859
Từ khoá : Phát triển kinh tế xã hội; Phát triển bền vững;
Kinh tế địa phương; Việt Nam
Phát triển kinh tế vùng của Việt Nam/ Nguyễn Trọng Xuân ch.b. . - H. : KHXH, 2013 . - 203 tr.
Ký hiệu kho : VB 2575, VB 2576/ TV-VKTVN / Mfn: 8847
Từ khoá : Phát triển kinh tế; Kinh tế vùng;
2000-2010; Việt Nam
Thành phố Hồ Chính Minh: Những thách thức tăng trưởng / David Dapice, Jose A. Gomez-Ibanez; Nguyễn Xuân Thành d. . - H. : [k.nxb.], 2010 . - 29 tr.
Ký hiệu kho : VA 1685/ TV-VKTVN / Mfn: 8861
Từ khoá : Kinh tế địa phương; Phát triển đô thị;
Thành phố Hồ Chí Minh; Việt Nam
Thổ Nhĩ Kỳ, Angieri, Iran và khả năng hợp tác với Việt Nam/ Đỗ Đức Định ch.b. . - H. : KHXH, 2013 . - 210 tr.
Ký hiệu kho : VB 2563/ TV-VKTVN / Mfn: 8838
Từ khoá : Quan hệ quốc tế; Hợp tác kinh tế quốc tế;
Triển vọng hợp tác; Việt Nam; Thổ Nhĩ Kỳ;
Angieri; Iran
Trung Quốc và ấn Độ trỗi dậy: Tác động và đối sách của các nước Đông á / Phạm Thái Quốc ch.b. . - H. : KHXH, 2013 . - 355 tr.
Ký hiệu kho : VB 2643/ TV-VKTVN / Mfn: 8850
Từ khoá : Phát triển kinh tế; Chính sách kinh tế;
Quan hệ quốc tế; Trung Quốc; ấn Độ;
Việt Nam
Tập đoàn kinh tế trong việc thúc đẩy tái cơ cấu nền kinh tế/ Nguyễn Hữu Đạt, Ngô Tuấn Nghĩa ch.b. . - H. : KHXH, 2013 . - 231 tr.
Ký hiệu kho : VB 2551, VB 2552/ TV-VKTVN / Mfn: 8820
Từ khoá : Tập đoàn kinh tế; Kinh tế doanh nghiệp;
Phát triển kinh tế; Tái cơ cấu kinh tế;
Việt Nam; Thế giới
|