Ana səhifə

Danh lục thú khu bảo tồn thiên nhiên bắc hưỚng hóA


Yüklə 113.5 Kb.
tarix27.06.2016
ölçüsü113.5 Kb.
DANH LỤC THÚ KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN BẮC HƯỚNG HÓA

(Kết quả khảo sát của Đặng Ngọc Cần 2004 và Nguyễn Đức Tiến & Lê Trọng Trải 2005)




TT

Tên Việt Nam

Tên khoa học

(1)

(2)

Status

RDB

IUCN





Pholidota




















Manidae















Tê tê Java

Manis javanica

I, R

X

V

NT







Scandenta



















Tupaiidae















Đồi

Tupaia glis

O

X












Primates




















Loricidae















Cu li lớn

Nycticebus coucang

I




V

DD



Cu li nhỏ

Nycticebus pygmaeus

I




V

VU






Cercopithecidae
















Khỉ mặt đỏ

Macaca arctoides

O

X

V

VU



Voọc vá chân nâu

Pygathrix nemaeus

O

X

E

EN



Voọc Hà Tĩnh

Semnopithecus laotum hatinhensis




X

E

DD






Hylobatidae
















Vượn đen má trắng

Nomascus leucogenis

I, Ca

X

E

DD






Carnivora




















Canidae















Sói đỏ

Cuon alpinus

I




E

VU






Ursidae















Gấu ngựa

Ursus thibetanus

I, T

X

E

VU



Gấu chó

Ursus malayanus

I




E

DD






Mustelidae
















Chồn vàng

Martes flavigula

I












Lửng lợn

Arctonyx collaris

T, Dr

X









Rái cá vuốt bé

Aonyx cinerea

I, T

X

V

NT



Rái cá thường

Lutra lutra

I




V

VU






Viverridae
















Cầy giông

Viverra zibetha

Dr, T

X









Cầy hương

Viverricula indica

R

X









Cầy vòi mốc

Paguma larvata

I, Dr

X









Chồn mực

Arctictis binturong

I




V









Felidae
















Mèo rừng

Prionailurus bengalensis

I, T

X









Beo lửa

Catopuma temminckii

I




E

VU



Báo hoa mai

Panthera pardus

I




E






Báo gấm

Pardofelis nebulosa

I




R

VU






Artiodactyla




















Suidae















Lợn rừng

Sus scrofa

T, I

X












Tragulidae
















Cheo cheo

Tragulus javanicus

I















Cervidae
















Nai

Cervus unicolor

T, Dr

X









Mang (Hoẵng)

Muntiacus muntjak

T, I

X









Mang lớn

Megamuntiacus vuquangensis

T, R

X

V









Bovidae
















Bò tót

Bos gaurus

O

X

E

VU



Sơn dương

Naemorhedus sumatraensis

Dr, T

X

V

NT



Sao la

Pseudoryx nghetinhensis

I, R

X

E

EN






Rodent




















Sciuridae















Sóc đen

Ratufa bicolor

I












Sóc bụng đỏ

Callosciurus erythraeus

O

X









Sóc má đào

Dremomys rufigenis

O

X









Sóc chuột

Tamiops rodolphii

O

X












Pteromyidae
















Sóc bay trâu

Petaurista philippensis

I




R









Muridae
















Dúi

Rhizomys sumatrensis

I, T

X












Hystricidae
















Nhím

Hystrix brachyura

R, T

X













Lagomorpha



















Leporidae















Thỏ xám

Lepus peguensis

I












Thỏ vằn

Nesolagus timminsi

O

X




DD

Phân loại và thứ thự theo Corbet and Hill (1992). (1): Nguồn số liệu: O = quan sát trên thực địa; R = tìm thấy các phần cơ thể; Ca = tiếng kêu; T = Dấu vết; Dr = Phân; I = Phỏng vấn. (2): Các loài đã ghi nhận chắc chắn



Tình trạng trên toàn cầu: EN = Nguy cấp; VU = Sắp nguy cấp; NT = Gần bị đe dọa; DD = chưa đủ dữ liệu theo IUCN (2004). Tình trạng quốc gia: E = Nguy cấp; V = Sắp nguy cấp theo Anon. (2000).





Verilənlər bazası müəlliflik hüququ ilə müdafiə olunur ©atelim.com 2016
rəhbərliyinə müraciət